Nhập dữ liệu thu nhập theo tháng để biết số thuế tạm nộp hàng tháng.
Mức đóng: BHXH (8%), BHYT (1.5%), BHTN (1%)
Mức lương tối đa để đóng BHXH, BHYT là: 29,800,000
Mức lương tối đa để đóng BHTN là: 93,600,000
Bảo hiểm bắt buộc = {{ fmt(bhxh_salary) }} x 8% + {{ fmt(bhxh_salary) }} x 1.5% + {{ fmt(bhtn_salary) }} x 1% = {{ fmt(insurance) }}
Giảm trừ bản thân = 11,000,000
Giảm trừ người phụ thuộc = {{ fmt(children) }} x 4,400,000 = {{ fmt(children_subtract) }}
Thu nhập chịu thuế = {{ fmt(gross) }} - {{ fmt(insurance) }} - 11,000,000 - {{ fmt(children_subtract) }} = {{ fmt(tntt) }}
Mức thuế áp dụng đối với {{ fmt(tntt) }} là {{ tax_level_name }} (tham khảo bảng bên dưới)
Thuế thu nhập cá nhân = {{ fmt(tntt) }} x {{ tax_level_name }} = {{ fmt(tax) }}
Nhập dữ liệu thu nhập theo năm để biết quyết toán thuế sẽ được hoàn lại hay phải nộp thêm. Dữ liệu này thường căn cứ trên chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân do công ty cấp cho.
Giảm trừ bản thân = 12 x 11,000,000 = 132,000,000
Giảm trừ người phụ thuộc = {{ children }} x {{ month }} x 4,400,000 = {{ fmt(total_children_subtract) }}
Tổng nhập chịu thuế = {{ fmt(total_gross) }} - {{ fmt(total_insurance) }} - 132,000,000 - {{ fmt(total_children_subtract) }} = {{ fmt(total_tntt) }}
Thu nhập chịu thuế theo tháng = {{ fmt(total_tntt) }}/12 = {{ fmt(tntt) }}
Mức thuế áp dụng đối với {{ fmt(tntt) }} là {{ tax_level_name }} (tham khảo bảng bên dưới)
Thuế thu nhập cá nhân theo tháng = {{ fmt(tntt) }} x {{ tax_level_name }} = {{ fmt(tax) }}
Thuế thu nhập cá nhân theo năm = {{ fmt(tax) }} x 12 = {{ fmt(total_tax) }}
Số tiền thuế được hoàn = {{ fmt(total_paid) }} - {{ fmt(total_tax) }} = {{ fmt(diff) }}
Số tiền thuế phải nộp thêm = {{ fmt(total_tax) }} - {{ fmt(total_paid) }} = {{ fmt(-diff) }}
Trong bảng bên dưới, chữ viết tắt TN là số tiền thu nhập chịu thuế theo tháng (sau khi đã trừ đi các khoản bảo hiểm và giảm trừ gia cảnh).
Bậc | Thu nhập tháng | Số thuế phải nộp |
---|---|---|
1 | TN <= 5tr | TN x 5% |
2 | 5tr < TN <= 10tr | TN x 10% - 0.25tr |
3 | 10tr < TN <= 18tr | TN x 15% - 0.75tr |
4 | 18tr < TN <= 32tr | TN x 20% - 1.65tr |
5 | 32tr < TN <= 52tr | TN x 25% - 3.25tr |
6 | 52tr < TN <= 80tr | TN x 30% - 5.85tr |
7 | TN > 80tr | TN x 35% - 9.85tr |
Mỗi vùng có quy định về mức lương tối thiểu để đóng BHYT khác nhau. Cách tính ở trên dành cho vùng 1 (gồm các thành phố lớn). Đối với các vùng khác, vui lòng tham khảo quy định hiện hành.