Các ký hiệu có thể sử dụng:
Ký hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
+ | Phép cộng |
- | Phép trừ |
* | Phép nhân |
/ | Phép chia |
. | Dấu phân tách số thập phân |
^ | Số mũ, ví dụ 3^2 = 9 |
% | Phép chia lấy dư, ví dụ 7%4 = 3 |
( | Mở ngoặc |
) | Đóng ngoặc |
! | Giai thừa. Ví dụ 5! = 120 |
abs(x) | Giá trị tuyệt đối của x |
ceil(x) | Làm tròn lên giá trị của x. Ví dụ ceil(5.1) = 6 |
round(x, n) | Làm tròn x đến n chữ số thập phân. Ví dụ round(123.45678, 2) = 123.46. Ví dụ round(3.2) = 3 |
floor(x) | Làm tròn xuống giá trị của x. Ví dụ floor(2.9) = 2 |
log(x, n) | Logarit cơ số n của x. Ví dụ log(10000, 10) = 4, log(1024, 2) = 10 |
sqrt(x) | Căn bậc 2 của x. Ví dụ sqrt(16) = 4 |
e, E | Cơ số Logarit tự nhiên. E = 2.718281828459045 |
pi, PI | Số Pi = 3.141592653589793 |
sin(x), cos(x), tan(x) | Các phép toán lượng giác. Ví dụ sin(PI/6) = 0.5 |
combinations(n, k) | Tổ hợp chập k của n |
permutations(n, k) | Chỉnh hợp chập k của n |
Trong các ký hiệu ở trên, x, k và n có thể là một số hoặc một biểu thức.